Ống inox 304 (còn gọi là ống thép không gỉ 304, ống thép inox 304 hay inox ống 304) là dòng ống thép không gỉ thông dụng nhất hiện nay, nổi tiếng nhờ khả năng chống ăn mòn tốt, bề mặt sáng đẹp, độ bền cơ học ổn định và đặc biệt dễ hàn – dễ uốn – dễ gia công. Ống được ứng dụng rộng rãi trong các ngành thực phẩm – đồ uống – mỹ phẩm, dược – y tế, cơ khí – kiến trúc – trang trí, xử lý nước – môi trường, v.v.
Điểm nổi bật của ống thép inox 304
- Chống gỉ tốt trong môi trường sinh hoạt, công nghiệp nhẹ, không khí ẩm, nước sạch.
- Thẩm mỹ cao: bề mặt sáng, dễ đánh bóng, phù hợp cả công năng lẫn trang trí.
- Dễ gia công: thích hợp uốn, cắt, hàn TIG/MIG; tiết kiệm thời gian thi công.
- Ổn định nhiệt: làm việc tốt ở dải nhiệt độ rộng (tham chiếu tới ~870°C trong điều kiện lý tưởng).
- Giá trị kinh tế: tối ưu giữa hiệu năng và chi phí so với các mác cao hơn như 316L.
Lưu ý: môi trường chứa clorua (muối), axit/kiềm mạnh hoặc nước biển có thể đòi hỏi mác 316/316L để tăng cường khả năng kháng rỗ pitting.
Các tiêu chuẩn ống inox 304 và kích thước
- Phương pháp chế tạo: ống hàn (kinh tế, dễ đặt hàng số lượng lớn) và ống đúc liền khối (seamless – chịu áp tốt hơn).
- Chuẩn tham chiếu: SMS, DIN 11850, ISO 2037, ASTM A269/A270, BS 4825…
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6 m/cây.
Bảng kích thước ống inox 304 tiêu chuẩn ISO 2037
SIZE | OD | ID | t |
Ống inox 304 phi 19 | 19.1 | 16.1 | 1.5 |
Ống inox 304 phi 25 | 25.4 | 22.4 | 1.5 |
Ống inox 304 phi 32 | 31.8 | 28.8 | 1.5 |
Ống inox 304 phi 38 | 38.1 | 35.1 | 1.5 |
Ống inox 304 phi 45 | 45.0 | 41.0 | 2.0 |
Ống inox 304 phi 48 | 48.0 | 45.0 | 1.5 |
Ống inox 304 phi 51 | 50.8 | 47.8 | 1.5 |
Ống inox 304 phi 57 | 57.0 | 53.0 | 2.0 |
Ống inox 304 phi 63 | 63.5 | 59.5 | 2.0 |
Ống inox 304 phi 76 | 76.2 | 72.2 | 2.0 |
Ống inox 304 phi 89 | 88.9 | 84.9 | 2.0 |
Ống inox 304 phi 101 | 101.6 | 97.6 | 2.0 |
Ống inox 304 phi 108 | 108.0 | 104.0 | 2.0 |
Ống inox 304 phi 133 | 133.0 | 127.0 | 3.0 |
Ống inox 304 phi 159 | 159.0 | 153.0 | 3.0 |
Ống inox 304 phi 219 | 219.0 | 211.0 | 4.0 |
Bảng kích thước ống inox 304 tiêu chuẩn SMS
SIZE | OD | ID (1) | t (1) | ID (2) | t (2) |
Ống inox 304 phi 25 | 25.4 | 23 | 1.2 | 22.4 | 1.5 |
Ống inox 304 phi 32 | 31.8 | 29.4 | 1.2 | 28.8 | 1.5 |
Ống inox 304 phi 38 | 38.1 | 35.7 | 1.2 | 35.1 | 1.5 |
Ống inox 304 phi 51 | 50.8 | 48.4 | 1.2 | 47.8 | 1.5 |
Ống inox 304 phi 63 | 63.5 | 60.5 | 1.5 | 59.5 | 2.0 |
Ống inox 304 phi 76 | 76.2 | 73 | 1.6 | 72.2 | 2.0 |
Ống inox 304 phi 89 | 88.9 | 84.9 | 2.0 | 84.9 | 2.0 |
Ống inox 304 phi 102 | 101.6 | 97.6 | 2.0 | 97.6 | 2.0 |
Bảng kích thước ống inox 304 chuẩn DIN 11850
SIZE | OD | ID | t | OD | ID | t |
Ống inox 304 DN10 | 12 | 9 | 1.5 | 13 | 10 | 1.5 |
Ống inox 304 DN15 | 18 | 15 | 1.5 | 19 | 16 | 1.5 |
Ống inox 304 DN20 | 22 | 19 | 1.5 | 23 | 20 | 1.5 |
Ống inox 304 DN25 | 28 | 25 | 1.5 | 29 | 26 | 1.5 |
Ống inox 304 DN32 | 34 | 31 | 1.5 | 35 | 32 | 1.5 |
Ống inox 304 DN40 | 40 | 37 | 1.5 | 41 | 38 | 1.5 |
Ống inox 304 DN50 | 52 | 49 | 1.5 | 53 | 50 | 1.5 |
Ống inox 304 DN65 | 70 | 66 | 2.0 | 70 | 66 | 2.0 |
Ống inox 304 DN80 | 85 | 81 | 2.0 | 85 | 81 | 2.0 |
Ống inox 304 DN100 | 104 | 100 | 2.0 | 104 | 100 | 2.0 |
Ống inox 304 DN125 | 129 | 125 | 2.0 | 129 | 125 | 2.0 |
Ống inox 304 DN150 | 154 | 150 | 2.0 | 154 | 150 | 2.0 |
Ống inox 304 DN200 | 204 | 200 | 2.0 | 204 | 200 | 2.0 |
Ống inox 304 DN250 | 254 | 250 | 2.0 | 254 | 250 | 2.0 |
Ống inox 304 DN300 | 306 | 300 | 3.0 | 306 | 300 | 3.0 |
Series 1 (Phổ biến) | Series 2 |
Trong đó:
- OD: là đường kính ngoài của ống (mm)
- ID: là đường kính trong của ống (mm)
- t: độ dày của ống (mm)
Ứng dụng tiêu biểu của ống thép không gỉ inox 304
- Đồ uống – thực phẩm – mỹ phẩm: đường ống sản xuất, chiết rót, truyền dẫn nguyên liệu.
- Dược – y tế: hệ thống nước tinh khiết/RO, bồn – ống cấp liệu (khu vực ít hóa chất mạnh).
- Công nghiệp: đường ống dẫn, khung – giá – kết cấu, ống trao đổi nhiệt.
- Kiến trúc – trang trí: tay vịn, lan can, ống trang trí nội/ngoại thất.
- Xử lý nước – môi trường: ống dẫn nước, khí, chất lỏng thông thường.
Trọng lượng ống inox 304 – cách tính nhanh (rất hữu ích khi dự toán)
Công thức tham khảo
Khối lượng 1 mét ống (kg/m):
w = 0,02491 × t × (D − t)
Khối lượng 1 cây 6 m (kg/cây):
W = 0,02491 × t × (D − t) × 6
Trong đó: D (mm) là đường kính ngoài, t (mm) là độ dày thành ống.
Công thức giúp bạn ước lượng trọng lượng ống inox 304 để tính chi phí vận chuyển, bốc xếp, định lượng tồn kho, báo giá theo kg/tấn…
Ví dụ nhanh: OD 25,4 mm, t 1,5 mm
w ≈ 0,02491 × 1,5 × (25,4 − 1,5) = 0,89 kg/m
W (cây 6 m) ≈ 5,36 kg/cây
Giá ống inox 304 – những yếu tố quyết định
Khi hỏi giá ống inox 304, hãy lưu ý các biến số sau sẽ làm giá chênh lệch:
- Chuẩn & quy cách: OD, t, chiều dài; tiêu chuẩn SMS/DIN/ASTM…
- Phương pháp chế tạo: hàn (thường rẻ hơn) vs đúc (seamless).
- Hoàn thiện bề mặt: thô, mờ, bóng, đánh bóng vi sinh (Ra thấp hơn → gia công nhiều hơn).
- Số lượng đặt hàng: đặt theo lô/cây nguyên giúp tối ưu đơn giá.
- Thị trường nguyên liệu: biến động Nickel, phụ gia hợp kim… theo thời điểm.
Mẹo nhận báo giá chính xác: Gửi đầy đủ chuẩn – OD – t – chiều dài – mức hoàn thiện – số lượng dự kiến. Nếu có yêu cầu kiểm định (MTC/COA, Ra, passivation…), hãy nêu rõ ngay từ đầu để tránh phát sinh.
7) Vì sao nên chọn ống inox 304 cho dự án của bạn?
- Tối ưu chi phí/hiệu năng: giá hợp lý, đủ bền trong phần lớn môi trường thông dụng.
- Dễ thi công, rút ngắn tiến độ: uốn/hàn/ghép nối nhanh, phụ kiện đa dạng, sẵn hàng.
- Đa dụng: dùng tốt cho hệ thống dịch chuyển nước, khí, chất lỏng thông thường; linh hoạt chuyển đổi mục đích trong nhà máy.
Nếu bạn làm việc trong môi trường clorua, axit, kiềm mạnh, hãy cân nhắc 316/316L ở các vị trí nhạy cảm để tăng tuổi thọ toàn hệ.
Câu hỏi thường gặp FAQ
Ống inox 304 có dùng cho nước tinh khiết, nước RO không?
--> Hoàn toàn được. Với các khu vực yêu cầu vệ sinh cao, có thể tăng mức hoàn thiện bề mặt (Ra thấp hơn) hoặc chọn 316L ở điểm nhạy cảm.
Nên dùng ống hàn hay ống đúc cho ống vi sinh inox 304?
--> Ống hàn đủ dùng cho đa số ứng dụng và kinh tế hơn. Ống đúc phù hợp vị trí chịu áp/nhiệt cao hoặc cần ống liền khối không đường hàn.
Làm sao chọn đúng kích thước?
--> Khóa chuẩn ngay từ đầu (SMS/DIN/ASTM/ISO), xác định OD–t theo lưu lượng/áp lực, đồng bộ phụ kiện – clamp – van cùng chuẩn để tránh sai khớp.
CTA – Nhận tư vấn & báo giá nhanh
Bạn cần bảng giá ống inox 304 theo OD–t–chuẩn cụ thể, kèm tư vấn lựa chọn hàn/đúc, hoàn thiện bề mặt và phụ kiện đồng bộ? Hãy gửi yêu cầu (quy cách – số lượng – điều kiện làm việc), Asatech sẽ đề xuất cấu hình tối ưu và báo giá cạnh tranh ngay hôm nay.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.