Hệ thống đồng hóa Carten Pump độ nhớt 800 cps – 5000 cps
Đây là hệ thống giúp phân tán, nhũ hóa, đồng nhất và hòa tan các loại nguyên vật liệu với nhau 1 cách nhanh chóng, tiết kiệm thời gian để xử lý nguyên vật liệu cho giai đoạn tiếp theo.
Đây là hệ thống được thiết kế với số lượng các loại bơm phù hợp với từng loại dung dịch cần bơm. Đây là giải pháp hoàn hảo cho các xưởng sản xuất yêu cầu sự an toàn và sạch sẽ đạt chuẩn như bơm thực phẩm, dược phẩm, hóa chất….
Hệ thống đồng hóa
Hệ thống đồng hóa
Hệ thống đồng hóa
Hệ thống đồng hóa
Hệ thống đồng hóa
Hệ thống đồng hóa
Hệ thống đồng hóa
Hệ thống đồng hóa
Hệ thống đồng hóa
Hệ thống đồng hóa
Hệ thống đồng hóa
Hệ thống đồng hóa
Hệ thống đồng hóa carten pump độ nhớt 800 – 5000cps
Có mấy loại hệ thống đồng hóa Carten Pump?
Phân loại dựa theo độ nhớt của nguyên liệu sẽ có 2 loại hệ thống sau:
- Hệ thống đồng hóa độ nhớt 800cps như nước, sữa, nhớt xe máy..
- Hệ thống đồng hóa độ nhớt 5000cps như Siro bắp, mật ong, Socola, tương cà, sốt, mù tạt, kem, các loại bơ, nhớt xe máy…
Tham khảo Bảng Độ nhớt một số dung dịch thông dụng (Đo ở nhiệt độ 70oF ~ 210C)
Dung dịch | Độ nhớt (Centipoise) |
Nước | 1 cps |
Sữa | 3 cps |
Nhớt xe máy | SAE 10: 85-140cps SAE 20: 140-420cps SAE 30: 420-650cps SAE 40: 650-900cps |
Nhớt Castrol | 1.000cps |
Siro Bắp | 5.000cps |
Mật ong | 10.000cps |
Socola | 25.000cps |
Tương cà | 50.000cps |
Sốt, mù tạt | 70.000cps |
Kem | 100.000cps |
Các loại bơ (bơ đậu phộng) | 250.000cps |

Hệ thống đồng hóa độ nhớt 800cps có những model nào?
Model | Dung tích phễu (L) | Lưu lượng (m3/h) | Công suất động cơ (Kw) | Tốc độ vòng quay (Rpm) |
HSL-10 | 20 – 40 | 0 – 1.6 | 2900 | 1.5 |
HSL-20 | 20 – 40 | 0 – 3.2 | 2900 | 2.2 |
HSL-30 | 20 – 40 | 0 – 4 | 2900 | 4.0 |
HSL-40 | 30 – 50 | 0 – 5.5 | 2900 | 5.5 |
HSL-50 | 30 – 50 | 0 – 8.5 | 2900 | 7.5 |
HSL-60 | 40 – 65 | 0 – 12.5 | 2900 | 11.0 |
HSL-70 | 40 – 65 | 0 – 18.5 | 1450 | 15.0 |
HSL-80 | 40 – 65 | 0 – 26 | 1450 | 22.0 |
HSL-90 | 50 – 80 | 0 – 36 | 1450 | 30.0 |
HSL-100 | 50 – 80 | 0 – 52 | 1450 | 45.0 |
Hệ thống đồng hóa độ nhớt 5000cps có những model nào?
Model | Flow rate (m3/h) | Stator slot width (mm) | Motor power of high shear pump (Kw) | Rotation speed of high shear pump (Rpm) | Feeding pump type |
HSM-10 | 0.1 – 3 | 4 | 4.0 | 2900 | CIP / Lobe Pump |
HSM-20 | 0.3 – 5 | 6 | 5.5 / 7.5 | 2900 | CIP / Lobe Pump |
HSM-30 | 0.3 – 8 | 6 | 7.5 / 11 | 2900 | CIP / Lobe Pump |
HSM-40 | 1 – 10 | 6 | 11 / 15 | 2900 | CIP / Lobe Pump |
HSM-50 | 1 – 12 | 8 | 15 / 18.5 | 2900 | CIP / Lobe Pump |
HSM-60 | 1 – 20 | 8 | 18.5 / 22 | 2900 | CIP / Lobe Pump |
HSM-80 | 1 – 20 | 10 | 22 | 2900 | CIP / Lobe Pump |
HSM-100 | 2 – 30 | 10 | 30 | 2900 | CIP / Lobe Pump |
Ưu điểm nổi bật của hệ thống đồng hóa Carten Pump
Hệ thống trộn đồng hóa giúp tiết kiệm thời gian xử lý nguyên liệu nhưng đảm bảo tối đa chất lượng thành phẩm đầu ra. Sản phẩm nổi bật với các ưu điểm vượt trội sau:
- Các bộ phận tiếp xúc trực tiếp với nguyên liệu được cấu tạo từ các loại vật liệu cao cấp và an toàn trong ngành thực phẩm như SUS304/316L.
- Hàng nhập khẩu, đạt chuẩn: CE, ISO9001, FDA, 3-A, GMP, EHEDG…
- Trộn với tốc độ cao, có thể rút ngắn thời gian trộn từ 50% đến 90% so với phương pháp thủ công.
- Dễ dàng đồng hóa và phân tán các loại chất rắn-lỏng, nhũ tương hoặc các chất khó hòa tan với nhau, cho ra dung dịch đống nhất, mịn, không bị tách lớp, đạt chuẩn về độ kết dính.
- Không làm ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm, không vón cục hoặc phát sinh bọt khí trong quá trình đồng hóa.
- Độ bền cao, chịu được ăn mòn tốt.
- Bộ điều khiển và màn hình cảm ứng giúp việc thiết lập và vận hành dễ dàng.
- Thiết kế nhỏ gọn, độ ồn thấp, không gây bụi.

Ứng dụng của hệ thống đồng hóa Carten Pump
Hệ thống trộn và đồng hóa được ứng dụng trong nhiều ngành nghề khác nhau như
- Thực phẩm: Siro bắp, mật ong, Socola, tương cà, sốt, mù tạt, kem, các loại bơ, sữa, các chế phẩm từ sữa, tương ớt, dầu ăn…..
- Hóa mỹ phẩm: kem đánh răng, kem chống nắng, kem dưỡng da, dầu gội…
Asatech