Nội dung bài viết
- 1 Thông số kỹ thuật bơm màng ARO PD10P-FPS-PTT
- 2 Đặc điểm cấu tạo của bơm màng ARO PD10P-FPS-PTT
- 3 So sánh Bơm màng Aro PD10P-FPS-PAA và Bơm màng PD10P-FPS-PTT
- 4 Ưu điểm nổi bật của bơm màng ARO PD10P-FPS-PTT
- 5 Ứng dụng của bơm màng ARO PD10P-FPS-PTT
- 6 FAQ – Câu hỏi thường gặp
- 7 CTA – Liên hệ nhận báo giá bơm ARO PD10P-FPS-PTT chính hãng
Thông số kỹ thuật bơm màng ARO PD10P-FPS-PTT
- Model: ARO PD10P-FPS-PTT
- Dòng sản phẩm: EXP 1″ Non-metallic
- Kích thước cổng hút – xả: 1″
- Lưu lượng tối đa: 200 L/phút
- Áp suất khí nén làm việc: 0.69 – 8.3 bar
- Áp lực đẩy tối đa: 8.3 bar
- Lưu lượng khí tiêu hao: 600 – 5400 L/phút
- Kích thước hạt rắn cho phép: ≤ 3.2 mm
- Độ ồn: 86.3 dB(A) ở 70 PSI
- Cổng cấp khí nén: 1/4″
- Trọng lượng: 9.01 kg
- Vật liệu
Thân bơm Polypropylene (PP)
Màng bơm PTFE (Teflon)
Bi bơm PTFE
Đế bi Polypropylene - Bảo hành: 12 tháng
Tham khảo model tương tự: Bơm màng Aro PD20P-FPS-PTT (2″, PP, Teflon)

Đặc điểm cấu tạo của bơm màng ARO PD10P-FPS-PTT
- Thân PP (Polypropylene) – chống ăn mòn tốt, nhẹ, bền
- Màng & bi PTFE – lựa chọn tối ưu cho hóa chất
- Thiết kế EXP – nâng hiệu suất khí nén & giảm tiêu hao
- Kích thước nhỏ gọn – dễ tích hợp vào máy móc
So sánh Bơm màng Aro PD10P-FPS-PAA và Bơm màng PD10P-FPS-PTT
Về cấu tạo, kích thước, mẫu mã thì 2 model Bơm màng PD10P-FPS-PAA và PD10P-FPS-PTT tương tự nhau, các thông số kỹ thuật giống nhau, chỉ khác nhau 1 chút về vật liệu màng và đế bi
| Model | Bơm màng Aro PD10P-FPS-PAA | Bơm màng PD10P-FPS-PTT |
| Vật liệu | Thân bơm Polypropylene (PP) Màng bơm PTFE (Teflon) Bi bơm PTFE Đế bi Polypropylene |
Thân bằng vật liệu: Nhựa PP Màng: Santoprene Bi: Santoprene Đế bi: Nhựa PP |
Ưu điểm nổi bật của bơm màng ARO PD10P-FPS-PTT
- Chịu hóa chất mạnh
- Hiệu suất cao trong phân khúc 1 inch
- Hoạt động an toàn trong môi trường cháy nổ
- Tự mồi tốt – chạy khô được
- Vận hành ổn định – ít rung – tiếng ồn thấp
- Dễ bảo trì – chi phí vận hành thấp

Ứng dụng của bơm màng ARO PD10P-FPS-PTT
- Xử lý hóa chất: Axit nhẹ – trung bình, Kiềm, Chất hoạt động bề mặt, Chất tẩy rửa
- Sơn – mực in – keo: Vận chuyển mực in không làm biến tính sản phẩm, Bơm keo gốc nước, Sơn có độ nhớt thấp – trung bình
- Xử lý nước & nước thải: Bơm tuần hoàn, Bơm sludge nhẹ có hạt ≤ 3.2 mm, Hệ thống pha hóa chất
- OEM – Tự động hóa – sản xuất linh kiện
- Ngành thực phẩm – mỹ phẩm – dược phẩm (phi kim loại)





Trang chủ
Danh mục
Giỏ hàng
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.