Tổng quan về khớp nối vi sinh trong hệ thống đường ống thực phẩm & dược phẩm
Trong các ngành công nghiệp đòi hỏi tiêu chuẩn vệ sinh tuyệt đối như thực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm, đồ uống và vi sinh công nghiệp, việc sử dụng phụ kiện đường ống đạt chuẩn vi sinh là bắt buộc. Một trong những chi tiết nhỏ nhưng đóng vai trò quan trọng là khớp nối vi sinh.
Khớp nối vi sinh (Sanitary Fittings) là bộ phận dùng để liên kết các đoạn ống inox vi sinh, van, thiết bị bơm, bồn trộn… lại với nhau theo chuẩn GMP – HACCP – ISO 22000. Ngoài việc đảm bảo kết nối chắc chắn, khớp nối còn giúp quá trình tháo lắp – vệ sinh – kiểm tra định kỳ trở nên dễ dàng.
Cấu tạo của khớp nối vi sinh
- 1 ron (gasket): thường bằng Silicone, EPDM hoặc PTFE.
- 1 Clamp: để siết chặt các đầu nối.
- Vật liệu phổ biến: Inox 304, 316L
- Bề mặt: đánh bóng cơ học hoặc điện phân (Ra ≤ 0.6μm)
- Chuẩn kết nối: Clamp, DIN, SMS, ISO

Phân loại khớp nối vi sinh phổ biến hiện nay
Loại khớp nối | Chuẩn kết nối | Ứng dụng điển hình |
Clamp ( Tri-clamp ) | ISO/BS | Phổ biến nhất, dễ tháo lắp |
DIN Fitting | DIN 11850 | Nhà máy bia, sữa tại Châu Âu |
SMS Fittings | SMS 3008 | Ngành đồ uống, siro |
Welded Fittings | Hàn vi sinh | Cố định lâu dài, không tháo |
Threaded Fittings | Ren trong/ngoài | Sử dụng tạm thời, ít phổ biến |
Xem thêm: Phụ kiện và đường ống vi sinh inox 316L tại Asatech.vn
Ứng dụng của khớp nối vi sinh trong sản xuất công nghiệp
- Tiết kiệm thời gian bảo trì, đặc biệt trong các dây chuyền CIP – SIP.
- Ngăn ngừa nhiễm chéo vi khuẩn giữa các mẻ sản phẩm.
- Đảm bảo áp lực – độ kín khi vận hành đường ống.
- Dễ dàng thay đổi thiết bị trong phòng thí nghiệm và pilot scale.
- Nhà máy sữa, nước giải khát
- Nhà máy dược, mỹ phẩm
- Phòng lab, pilot vi sinh
- Dây chuyền bia thủ công
- Xưởng chế biến mật ong, siro
Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn của khớp nối vi sinh
Thông số | Giá trị tham khảo |
Chất liệu | Inox 304 / Inox 316L |
Kích thước | DN15 – DN100 ( 1/2″ – 4″ ) |
Áp suất làm việc | 0 – 10 bar |
Nhiệt độ làm việc | -10°C đến 180°C |
Loại ren | Clamp / Hàn / Ren ngoài |
Độ nhám bề mặt | ≤ 0.6μm (đánh bóng điện hóa) |

So sánh khớp nối vi sinh với khớp nối thông thường
Tiêu chí | Khớp nối vi sinh | Khớp nối công nghiệp thường |
Vật liệu | Inox 316L / 304 | Inox 201 / gang / nhựa |
Tiêu chuẩn vệ sinh | GMP – HACCP | Không đạt |
Dễ vệ sinh | Rất dễ | Khó tháo |
Giá thành | Cao hơn | Thấp hơn |
Ứng dụng | Thực phẩm, dược, vi sinh | Công nghiệp nói chung |
Cách chọn khớp nối vi sinh phù hợp
- Lưu ý chất liệu: nên chọn inox 316L cho môi trường ăn mòn, pH thấp hoặc nhiệt độ cao.
- Kiểm tra độ nhám bề mặt (Ra): < 0.6μm để đảm bảo không tồn dư vi sinh.
- Chọn đúng chuẩn kết nối (Clamp, DIN, SMS…) theo hệ thống hiện hữu.
- Chú ý kích thước và độ dày của ống để khớp nối tương thích tuyệt đối.
- Ưu tiên sản phẩm có chứng chỉ đầy đủ: CO, CQ, Test vật liệu, GMP, ISO…
Xem thêm: Phụ kiện inox trong nhà máy: Các loại inox cần thiết và cách lựa chọn chuẩn kỹ thuật
Mua khớp nối vi sinh ở đâu uy tín tại Việt Nam?

- Hàng luôn có sẵn – đa dạng size: 1″, 1.5″, 2″, 2.5″, 3″…
- Vật liệu Inox 316L nhập khẩu – có chứng nhận xuất xưởng.
- Có cung cấp trọn bộ khớp nối: đầu + ron + clamp.
- Giao hàng toàn quốc, tư vấn kỹ thuật tận nơi.
Liên hệ để được hỗ trợ
- Cung cấp phụ kiện inox vi sinh chuẩn 3A – EHEDG – GMP
- Có đầy đủ CO – CQ, Test report, truy xuất nguồn gốc
- Tư vấn miễn phí hệ thống đường ống vi sinh đạt chuẩn kiểm định
- Hotline/Zalo: 0932.155.687 Mr Phú
- Email: thietbicongnghiepasatek@gmail.com
- FanPage :https://www.facebook.com/asatech20/
Cảm ơn quý khách đã đồng hành cùng chúng tôi!